Tool tính thuế Thu Nhập Cá Nhân tại Việt Nam
từ tiền lương và tiền công
áp ụng từ 01/01/2026
Theo Nghị định 293/2025/NĐ-CP
Thông tin đầu vào
Tối đa BHTN: 106.200.000 đ (Vùng 1)
Kết quả tính toán
Thu nhập thực nhận
0 đ
Thuế TNCN phải nộp
0 đ
Chi tiết Bảo hiểm
BHXH (8%)
0 đ
BHYT (1.5%)
0 đ
BHTN (1%)
0 đ
Tổng BH
0 đ
Giảm trừ gia cảnh
Bản thân
15.500.000 đ
Người phụ thuộc (0)
0 đ
Khoản trừ khác
0 đ
Tổng giảm trừ
15.500.000 đ
Thu nhập tính thuế
Số tiền chịu thuế
0 đ
Biểu thuế TNCN (Lũy tiến từng phần)
| BẬC | THU NHẬP TÍNH THUẾ/THÁNG | THUẾ SUẤT |
|---|---|---|
| 1 | Đến 10 triệu VNĐ | 5% |
| 2 | Trên 10 triệu đến 30 triệu VNĐ | 10% |
| 3 | Trên 30 triệu đến 60 triệu VNĐ | 20% |
| 4 | Trên 60 triệu đến 100 triệu VNĐ | 30% |
| 5 | Trên 100 triệu VNĐ | 35% |
Ghi chú quan trọng:
- Giảm trừ gia cảnh bản thân: 15.500.000 VNĐ/tháng
- Giảm trừ người phụ thuộc: 5.500.000 VNĐ/người/tháng
- Mức tham chiếu (lương cơ sở): 2.340.000 VNĐ
- Lương đóng BHTN tối đa = 20 × lương tối thiểu vùng
- Lương đóng BHYT, BHXH tối đa = 20 × mức tham chiếu
- Áp dụng theo Nghị định 293/2025/NĐ-CP từ ngày 01/01/2026
Tuyên bố Miễn trừ Trách nhiệm:
-
Công cụ này chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin tham khảo và hỗ trợ.
-
Kết quả được tạo ra không phải là lời khuyên pháp lý, chuyên môn, hoặc sự đảm bảo về kết quả thực tế.
-
Người dùng hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin và kết quả từ công cụ này.
-
Chúng tôi khuyến nghị bạn luôn tìm kiếm sự tư vấn từ chuyên gia hoặc luật sư có chuyên môn trước khi đưa ra quyết định dựa trên thông tin này.